Ghi chép lại và phiên dịch các thông điệp ẩn trong anime NieR:Automata Ver1.1a, thông điệp vốn được thể hiện bằng hex code ở encoding UTF-8.
Hex code
e38090e5a0b1e5918ae38091
0d0ae382a2e383b3e38389e383ade382a4e38389e381af
e7949fe381a8e6adbbe38292e7b9b0e3828ae8bf94e38199e5ad98e59ca8e381a7e38182e3828be38082
e383ace382b8e382b9e382bfe383b3e382b9e383ace382b8e382b9e382bfe383b3e382b9
e383a8e383abe3838f
e4babae9a19ee4bc9ae8adb0
e38090e5a0b1e5918ae38091
0d0ae8bcaae5bbbbe381aee980a3e98e96e3818ce38282e3819fe38289e38199e381aee381afe38081
e69591e6b888e3818be38081e5b4a9e5a38ae3818be38082
【報告】
アンドロイドは生と死を繰り返す存在である。
【Báo cáo】
Android là hữu thể lặp đi lặp lại sự sống và cái chết.
レジスタンス
Quân kháng chiến
ヨルハ
YoRHa
人類会議
Hội đồng nhân loại
【報告】
輪廻の連鎖がもたらすのは、救済か、崩壊か。
【Báo cáo】
Thứ mà chuỗi luân hồi mang đến, là cứu rỗi, hay băng hoại?
Hex code
e38090e5a0b1e5918ae38091
0d0ae6a99fe6a2b0e7949fe591bde4bd93e381abe381af
e693ace4bcbce79a84e381aae79fa5e680a7e3818ce5ad98e59ca8e38197e381a6e38184e3828be38082
e38090e5a0b1e5918ae38091
0d0ae3819de3828ce381afe4babae9a19ee381aee79fa5e680a7e381a8
e4bd95e3818ce98195e38186e381aee381a0e3828de38186e3818be380820d0a
【報告】
機械生命体には擬似的な知性が存在している。
【Báo cáo】
Trong dạng sống cơ giới có tồn tại trí tính phỏng tạo.
【報告】
それ人類の知性と何が違うの だろうか。
【Báo cáo】
Liệu nó có khác gì với trí tính của nhân loại không?
Hex code
e38090e5a0b1e5918ae38091
0d0ae38193e381aee99689e5a19ee38197e3819fe78ab6e6b381e38292e68993e7a0b4e38199e3828be782bae381abe381afe38081
e38182e3828be7a8aee381aee58db1e999bae38199e38289
e38090e5a0b1e5918ae380910d0ae7a781e3819fe381a1e381abe381a8e381a3e381a6
e7a68fe99fb3e381a8e381aae3828ae38188e3828be381aee3818be38282e38197e3828ce381aae38184e38082
492070726f6d697365206c6f766520
6f662074686520657465726e6974792e
【報告】
この閉塞した状況を打破する為には、ある種の危険すら
【Báo cáo】
Để phá vỡ tình cảnh bế tắc này thì.. đến cả loại hiểm nguy nào đó
【報告】
私たちにとって福音となりえるのかもしれなぃ。
【Báo cáo】
không chừng có thể sẽ lại là phúc âm đối với chúng ta..
I promise love of the eternity.
Hex code
e38090e5a0b1e5918ae38091
0d0ae8999ae9a3bee381a7e5be97e38289e3828ce3828be38282e381aee381afe38081
e6848fe591b3e381aee381aae38184e8a995e4bea1e38082
e38090e5a0b1e5918ae38091
0d0ae3819de38186e6809de38184e38193e38280e4ba8be381a7e38081
e887aae58886e381aee4ba8be38292e581bde381a3e381a6e381aae38184e3818befbc9f
【報告】
虚飾で得られるものは、意味のない評価。
【Báo cáo】
Thứ có được bằng khoe mẽ là sự đánh giá không có ý nghĩa.
【報告】
そう思いこむ事で、自分の事を偽ってないか?
【Báo cáo】
Chẳng phải ta đang lừa dối bản thân bằng việc hoài tin thế hay sao?
Hex code
e38090e5a0b1e5918ae38091
0d0ae697a7e4b896e7958ce381aee8a487e8a3bde38195e3828ce3819fe9ad94e6b395e585b5e599a8e381ae
e6ae8be5ad98e5808be4bd93e38292e799bae8a68be38197e3819fe38082
e38090e5a0b1e5918ae38091
0d0ae6a99fe883bde5819ce6ada2e99693e8bf91e381aae38193e381aee5808be4bd93e381afe38081
e5b9b8e3819be381aae381aee381a0e3828de38186e38082
【報告】
旧世界の複製された魔法兵器の残存個体を発見した。
【Báo cáo】
Đã phát hiện cá thể binh khí phép thuật được sao chế còn sót lại của thế giới cũ.
【報告】
機能停止間近なこの個体は、幸せなのだろう。
【Báo cáo】
Cá thể sắp ngừng chức năng này có lẽ đã sống hạnh phúc.
Hex code
e38090e5a0b1e5918ae38091
0d0ae69cace8a898e98cb2e381af
e8a6b3e6b8ace694bee6a384e38195e3828ce3819fe38396e383a9e383b3e38381efbc886272616e6368efbc89e381ab
e58685e59ca8e38195e3828ce3828be782bae38081
e38090e5a0b1e5918ae38091
0d0ae5868de59088e6b581e38197e3819fe4bba5e9998de381aee38081
e58fa3e4bc9de381abe38288e3828be8a898e98cb2e381a8e381aae381a3e381a6e38184e3828be38082
【報告】
本記録は観測放棄されたブランチ(branch)に内在される為、
【Báo cáo】
Ghi chép này, vì phải nội tại ở cái nhánh quan trắc bị vứt bỏ,
【報告】
再合流した以降の、口伝による記録となっている。
【Báo cáo】
nên kể từ sau khi tái hợp dòng, nó thành ghi chép dựa trên truyền miệng rồi.
Hex code
e38090e5a0b1e5918ae38091
0d0ae88888e591b3e6b7b1e38184e381aee381afe38081
e381a9e38293e381aae78ab6e6b381e4b88be381a7e38282
e7b584e7b994e381abe4bcbce3819fe4b88ae4b88be996a2e4bf82e3818ce7949fe381bee3828ce3828be782b9e381abe38182e3828be38082
e38090e5a0b1e5918ae38091
0d0ae38182e3828be4b880e5ae9ae4bba5e4b88ae381ae
e79fa5e680a7e381abe588b0e98194e38197e3819fe5ad98e59ca8e381abe381a8e381a3e381a6e38081
e7949fe5ad98e688a6e795a5e381a7e38081e6a5ade381a7e38282e38182e3828be38082
【報告】
興味深いのは、どんな状況下でも組織に似た上下関係が生まれる点にある。
【Báo cáo】
Cái lý thú là cho dù dưới tình huống thế nào thì tại điểm ra đời cũng có quan hệ trên dưới na ná như tổ chức.
【報告】
ある一定以上の知性に到達した存在にとって、生存戦略で、業でもある。
【Báo cáo】
Với các hữu thể đã đạt đến trí tính trên mức nhất định nào đó thì đấy là chiến lược sinh tồn và cũng là cái nghiệp.
Hex code
e38090e5a0b1e5918ae38091
0d0ae8a6b3e6b8ace9a098e59f9fe381abe4b88de7a2bae5ae9ae68cafe58b95e3818ce799bae7949fe38082
e38090e5a0b1e5918ae38091
0d0ae58e9fe59ba0e789b9e5ae9ae381a8e8bfbde8b7a1e8aabfe69fbbe381aee782bae38081
e58886e99a8ae381aee6b4bee981a3e38292e8a681e8ab8be38199e3828be38082
【報告】
観測領域に不確定振動が発生。
【Báo cáo】
Có chấn động không xác định phát sinh ở khu vực quan trắc.
【報告】
原因特定と追跡調査の為、分隊の派遣を要請する。
【Báo cáo】
Yêu cầu điều động phân đội nhằm xác định nguyên nhân và điều tra truy tích.